TS. Hoàng Nhật Đức Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Xây dựng, Cơ học và vật liệu Địa chỉ: P. 809 K7/25 Quang Trung, Đà Nẵng Email: hoangnhatduc@dtu.edu.vn Giới tính: Nam |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Hoàng Nhật Đức Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 24/06/1985 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Hà Nội Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến Sĩ Năm, nước nhận học vị: 2013
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên Năm bổ nhiệm: 2014
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giám đốc Trung tâm Xây dựng, Cơ học và vật liệu
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Viện nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: P. 809 K7/25 Quang Trung, Đà Nẵng
Điện thoại liên hệ: CQ: (0511) 3827.111 (809)
NR:
DĐ:
Fax:
Email: hoangnhatduc@dtu.edu.vn; hoangducxd@gmail.com
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Đại học Xây dựng, Hà Nội
Nơi đào tạo: chương trình đại học
Ngành học: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2007
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Xây dựng Năm cấp bằng: 2010
Nơi đào tạo:Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan
- Tiến sĩ chuyên ngành: Xây dựng Năm cấp bằng: 2013
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan
- Tên luận án: Decision Support System for Construction Management Based on Evolutionary Least Squares Support Vector Machine
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh 2. Tiếng Trung |
Mức độ sử dụng: Tốt Mức độ sử dụng: Giao tiếp cơ bản
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2008-2013 |
Lab CIC, Khoa Xây dựng, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Đài Loan |
Nghiên cứu viên |
2014-Nay |
-Viện nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, Đại học Duy Tân |
Cán bộ nghiên cứu và giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán tiến hóa vi phân trong tối ưu hóa chi phí – tiến độ của dự án xây dựng |
2014 |
Cấp Trường |
Thành viên tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
A novel time-depended evolutionary fuzzy SVM inference model for estimating construction project at completion |
2012 |
Engineering Applications of Artificial Intelligence |
2 |
Prediction of project cash flow using time-depended evolutionary LS-SVM inference model |
2012 |
Gerontechnology |
3 |
Interval Estimation of Construction Cost at Completion Using Least Squares Support Vector Machine |
2013 |
Journal of Civil Engineering and Management |
4 |
Hybrid intelligence approach based on LS-SVM and Differential Evolution for construction cost index estimation: A Taiwan case study |
2013 |
Automation in Construction |
5 |
Risk Score Inference for Bridge Maintenance Project Using Evolutionary Fuzzy Least Squares Support Vector Machine |
2014 |
Journal of Computing in Civil Engineering |
6 |
Groutability Estimation of Grouting Processes with Microfine Cements Using an Evolutionary Instance-Based Learning Approach |
2014 |
Journal of Computing in Civil Engineering |
7 |
Groutability prediction of microfine cement based soil improvement using evolutionary LS-SVM inference model |
2014 |
Journal of Civil Engineering and Management |
8 |
A novel groutability estimation model for ground improvement projects in sandy silt soil based on Bayesian framework |
2014 |
Tunnelling and Underground Space Technology |
9 |
A novel hybrid intelligent approach for contractor default status prediction |
2014 |
Knowledge-Based Systems |
10 |
An Artificial Intelligence Approach for Groutability Estimation Based on Autotuning Support Vector Machine |
2014 |
Journal of Construction Engineering |
11 |
A Novel Resource-Leveling Approach for Construction Project Based on Differential Evolution |
2014 |
Journal of Construction Engineering |
12 |
NIDE: A Novel Improved Differential Evolution for Construction Project Crashing Optimization |
2014 |
Journal of Construction Engineering |
13 |
A Novel Time Series Prediction Approach Based on a Hybridization of Least Squares Support Vector Regression and Swarm Intelligence |
2014 |
Applied Computational Intelligence and Soft Computing |
14 |
A Swarm-Optimized Fuzzy Instance-based Learning approach for predicting slope collapses in mountain roads |
2015 |
Knowledge-Based Systems |
15 |
Evaluating Contractor Financial Status Using a Hybrid Fuzzy Instance Based Classifier: Case Study in the Construction Industry |
2015 |
IEEE Transaction on Engineering Management |
16 |
Cash Flow Prediction for Construction Project Using a Novel Adaptive Time-Dependent Least Squares Support Vector Machine Inference Model |
2015 |
Journal of Civil Engineering and Management |
Xác nhận của cơ quan |
Đà Nẵng, ngày 06 tháng 07 năm 2015 Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
TS. Hoàng Nhật Đức |