TS. Đặng Văn Cường Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Trưởng khoa – Khoa Khoa học tự nhiên Địa chỉ: Khoa KHTN, trường ĐH Duy Tân, K7/25 Quang Trung, Đà Nẵng Email: dvcuong@duytan.edu.vn Giới tính: Nam |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên:ĐẶNG VĂN CƯỜNG Giới tính:Nam
Ngày, tháng, năm sinh: Nơi sinh:Hà Tĩnh
Quê quán:Hà Tĩnh Dân tộc:Kinh
Học vị cao nhất:Tiến Sĩ Năm, nước nhận học vị:2013, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất:Giảng viên Năm bổ nhiệm:2006
Chức vụ:Trưởng khoa – Khoa Khoa học tự nhiên.
Đơn vị công tác:Trường Đại Học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Khoa KHTN, trường ĐH Duy Tân, K7/25 Quang Trung, Đà Nẵng.
Điện thoại liên hệ: CQ:05113827111(216 NR: DĐ:
Fax: Email:dvcuong@duytan.edu.vn
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Huế
Ngành học: 2000-2004
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2004
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Hình học và Tôpô Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Huế
- Tiến sĩ chuyên ngành: Hình học và Tôpô Năm cấp bằng: 2013
Nơi đào tạo: Đại học Vinh
- Tên luận án: Một số tính chất địa phương và toàn cục của mặt đối chiều hai trong không gian Lorentz-Minkowski.
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng anh |
Trình độ: TOEIC 605 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
2004-2006 |
Trợ giảng |
Toán |
ĐH Duy Tân |
2006-2013 |
Giảng Viên |
Toán |
Đh Duy Tân |
2013 |
Trưởng BM Toán |
Toán |
ĐH Duy Tân |
2013-nay |
Trưởng Khoa Khoa Học Tự Nhiên |
Toán |
ĐH Duy Tân |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài) |
1 |
Mở rộng một số định lý Rolle và Định lý Cauchy đối với hàm một biến. 431/QĐ/ĐHDT-3/6/2006 |
Trường |
2004-2005 |
Chủ nhiệm |
2 |
Độ đo Hausdoff trong không gian Rn. 387/QĐ/ĐHDT-26/03/2008 |
Trường |
2006-2007 |
Chủ nhiệm |
3 |
Mặt đối chiều hai hoàn toàn rốn trong không gian Lorentz-Minkowski Ln+1. 699/QĐ/ĐHDT-06/05/2010 |
Trường |
2008-2009 |
Chủ nhiệm |
4 |
Một số kết quả nghiên cứu tính chất địa (Dẹt - Phẳng) của mặt đối chiều hai spacelike trong không gian Lorentz-Minkowski. 3119/QĐ/ĐHDT 20/12/2010 |
Trường |
2009-2010 |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu xây dựng ánh xạ Gauss trên Lightcone để nghiên cứu tính Flat của mặt đối chiều hai spacelike. |
Trường |
2010-2011 |
Chủ nhiệm |
6 |
Nghiên cứu một số lớp mặt đối chiều hai spacelike trong không gian Lorentz-Minkowski |
Trường |
2011-2012 |
Chủ nhiệm |
7 |
Phương pháp dạng cỡ và các áp dụng vào hình học Riemann và Hyperbolic. MS : 101706 |
Cấp Bộ |
2006-2008 |
Tham gia |
8 |
Một số tính chất hình học và tôpô trên đa tạp khả vi MS : B2008-27-50 |
Cấp Bộ |
2008-2010 |
Tham gia |
9 |
Mặt cực tiểu trong không gian với mật độ và mặc cực đại trong không gian lorentz - minkowski MS: 101.01.30.09 |
Cấp nhà nước |
2010-2011 |
Tham gia |
10 |
Hình học của đường và mặt trong các không gian với mật độ. MS: 101.01-2011.26 |
Cấp nhà nước |
2012-2014 |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí/hội nghị... |
A |
Tạp chí quốc tế |
||
1 |
On general Gauss maps of surfaces. |
2010 |
East-West J. of MathematicsVol. 12, No 2 pp. 153-162 |
2 |
LSr -valued Gauss maps and pacelike surfaces of revolution in R_1^4. |
2012 |
App. Math. Sci.,6 (77), 3845-3860.
|
3 |
Surfaces of Revolution with constant Gaussian curvature in four-Space. |
2013 |
Asian-Eur. J. Math., 6 (2)1350021 |
4 |
Generalized Differentiation and Characterizations for Differentiability of Infimal Convolutions |
2015 |
Set-Valued Var. Anal(2015) 23:333–353 |
B |
Tạp chí Quốc gia |
||
1 |
The flatness of spacelike surfaces of codimension two in Ln+1. |
2008 |
Vinh university Journal of science.,37 (2A), 11-20.
|
2 |
The umbilicity of spacelike surfaces of codimension two in Ln+1 |
2009 |
Vinh university Journal of science., 38 (3A), 5-14.
|
C |
Hội nghị quốc tế |
||
1 |
Umbilicity of spacelike surfaces of codimension two in Lorentz-Minkowski space. |
2009 |
International conference in mathematics and application ICMA-MU 2009 |
2 |
Binormal fields of Spacelike Surfaces in R_1^4. |
2011 |
International Conference in Mathematics and Applications ICMA MU’11 - Bangkok - Thailand 17-19 December, 2011 |
3 |
The Binormal field in R^4. |
2011 |
International Conference In Mathematics and Applications ICMA UEL-VNU-HCMC 2011 December 20-22, 2011 |
4 |
Hyperplanarity of Surfaces in Four-Dimensional Spaces. |
2013 |
ICMREA UEL 2013 December 21-23, 2013 |
Xác nhận của cơ quan
|
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 9 năm 2014 Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
TS. Đặng Văn Cường |