1. Họ và tên: HÀ HUY THÀNH
|
2. Năm sinh: 1948 3. Nam. nữ: Nam
|
4. Học hàm: PGS Kinh tế Năm được phong học hàm: 2002
Học vị : TS Kinh tế Năm đạt học vị: 1981
|
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên cao cấp
Chức vụ: Chuyên gia kinh tế
|
6. Địa chỉ nhà riêng: - P3A2, tập thể UB KHXH, ngõ 7, Kim Mã Thượng
P. Cống Vị, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội.
- Phòng 319, K7/25 Quang Trung, Đà Nẵng
|
7. Điện thoại cơ quan: Nhà riêng Mobile:
Fax: E-mail:
|
8. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Liên Xô (cũ)
|
Toán kinh tế
|
1973
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
CHDC Đức (cũ)
|
Kinh tế lao động
|
1981
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
09. Quá trình công tác [1]
Thời gian
(Từ năm... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
1973 - 1978
|
Viện Kinh tế học, Ủy ban khoa học xã hội VN
|
27 Trần Xuân Soạn, Hà Nội
|
Nghiên cứu viên
|
1978 - 1981
|
Viện Kinh tế, Viện Hàn lâm Khoa học CHDC Đức
|
Thành phố Berlin (CHDC Đức)
|
Nghiên cứu sinh
|
1981 - 1984
|
Viện kinh tế học, Ủy Ban KHXH Việt Nam
|
27 Trần Xuân Soạn, Hà Nội
|
Thư ký khoa học
|
1984 - 1987
|
Ban HTQT, Ủy ban KHXH Việt Nam
|
27 Trần Xuân Soạn, Hà Nội
|
Phó trưởng ban
|
1988 - 1993
|
Viện kinh tế học Trung tâm KHXH và NVQG
|
27 Trần Xuân Soạn, Hà Nội
|
Thư ký khoa học
|
1994 - 5/2005
|
Viện kinh tế Việt Nam Viện KHXH Việt Nam
|
477 Nguyễn Trãi, Hà Nội
|
Phó Viện trưởng
|
6/2005 - 2008
|
Viện Nghiên cứu môi trường và phát triển bền vững Viện KHXH Việt Nam
|
Số 1 Liễu Giai Ba Đình, Hà Nội
|
Viện trưởng, Tổng biên tập tạp chí.
|
2008 - 2012
|
Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn về Phát triển, Viện KHXH Việt Nam
|
Số 1 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
|
Chuyên gia kinh tế
|
01/2013- nay
|
Khoa Sau đại học, Đại học Duy Tân
|
182, Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng
|
Giảng viên, nghiên cứu viên
|
|
11. Các công trình đã công bố
(Liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu liên quan đến đề tài đã công bố trong 5 năm gần nhất)
TT
|
Tên công trình (bài báo, công trình)
|
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc đồng giả
|
1
|
Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam (sách tham khảo)
|
Nxb Chính trị quốc gia
|
2006
|
Chủ biên (đồng tác giả)
|
2
|
Cơ số xã hội nhân văn trong quản lý nhà nước đối với tài nguyên môi trường trong quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam
|
Nxb Khoa học xã hội
|
2008
|
Chủ biên (đồng tác giả)
|
3
|
Phát biểu bền vững - Từ quan niệm đến hành động
|
Nxb Khoa học xã hội
|
2009
|
Đồng chủ biên
|
4
|
Vấn đề môi trường trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội theo hướng bền vững ở Việt Nam
|
Nxb Khoa học xã hội
|
2011
|
Đồng chủ biên
|
|
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài (nếu có)
Tên đề tài, dự án nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo hợp đồng đã ký)
|
Tình trạng của đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý (cấp nhà nước/cấp bộ khác)
|
Đề tài: Xây dựng luận cứ khoa học cho việc bổ sung và đổi mới hệ thống thể chế phát triển bền vững Tây Nguyên
|
2012 - 2014
|
Đang thực hiện
|
Cấp Nhà nước
|
Đề tài: Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
|
2005 - 2006
|
Đã nghiệm thu cấp nhà nước tháng 10/2006.
Đạt loại: Khá
|
Cấp nhà nước
|
Đề tài: Cơ sở xã hội nhân văn trong quản lý nhà nước đối với tài nguyên, môi trường trong quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam
|
2007 - 2008
|
Đã nghiệm thu cấp Viện KHXH, 10/2008.
Kết quả: Khá
|
Cấp viện KHXH
|
Đề tài: Phát triển bền vững: Từ quan niệm đến hành động
|
2009
|
Đã nghiệm thu cấp viện KHXH, 12/2009.
Kết quả: Khá
|
Cấp viện KHXH
|
Đề tài: Vấn đề môi trường trong phát triển xã hội và quản lý xã hội theo hướng bền vững ở Việt Nam
|
2009 - 2010
|
Đã nghiệm thu cấp Nhà nước, tháng 10/2010.
Kết quả: Xuất sắc
|
Cấp nhà nước
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian (ngày, tháng, năm theo hợp đồng đã ký)
|
Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý (cấp nhà nước/ cấp bộ/ cấp cơ sở)
|
Đã tham gia rất nhiều đề tài cấp Nhà nước và cấp Bộ với tư cách là chuyên gia kinh tế
|
|
|
|
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến đề tài (nếu có)
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Giải thưởng về khoa học liên quan đến đề tài (nếu có)
|
TT
|
Thành tựu hoạt động khoa học khác liên
|
|
15.
|
Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến đề tài (nếu có)
Với tư cách là Phó Viện trưởng, Viện trưởng và chủ tịch HĐKH của Viện Kinh tế Việt Nam, Viện Nghiên cứu môi trường và phát triển bền vững, tác giả đã hướng dẫn thành công 15 nghiên cứu sinh cấp tiến sĩ các ngành kinh tế xã hội và môi trường.
|
|
Đà Nẵng, ngày ..... tháng ..... năm 2013
Xác nhận của cơ quan chủ quan
|
Người khai
PGS.TS. Hà Huy Thành
|
|