TS. Nguyễn Đức Hiền Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Trưởng Phòng Quản lý Khoa học và chuyển giao Công nghệ Địa chỉ: Số nhà K245/9 Nguyễn Công Hoan- Đà Nẵng Email: ndhien219@gmail.com Giới tính: Nam |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ và tên: NGUYỄN ĐỨC HIỀN Giới tính: Nam
Ngày sinh: 21/9/1976 Nơi sinh: Xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi.
Thường trú: K245/15 Nguyễn Công Hoan, TP Đà Nẵng
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Toán học
Chức vụ: Trưởng Phòng Quản lý Khoa học và chuyển giao Công nghệ.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số nhà K245/9 Nguyễn Công Hoan- Đà Nẵng
Điện thoại liên lạc:
E-mail: ndhien219@gmail.com.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: từ 1995 đến 1999
Nơi học: Đại học Khoa học Huế, TP Huế
Ngành học: Toán- Tin học Tốt nghiệp loại: Khá
Tên luận văn tốt nghiệp: Khai thác hệ điều hành Windows NT Terminal Server.
Ngày bảo vệ: 30/05/1999.
2. Thạc sỹ
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: từ 2002 đến 2005
Nơi học: Đại học Khoa học Huế, TP Huế
Ngành học: Toán tối ưu
Tên luận văn tốt nghiệp: Một số thuật toán chiếu giải bài toán bất đẳng thức biến phân và cài đặt.
Năm nhận học vị: 2005.
3. Tiến sỹ
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: từ 10/2010 đến 10/2014
Nơi học: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Ngành học: Toán ứng dụng
Tên luận án: Phương pháp chiếu-Armijo giải bài cân bằng giả đơn điệu.
Năm nhận học vị: 2015
4.Trình độ ngoại ngữ : Tiếng Anh B2 Châu Âu.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
9/2000-9/2005 |
Bộ môn Toán, ĐH Duy Tân |
Giáo viên |
10/2006-10/2013 |
Bộ môn Toán, ĐH Duy Tân |
Trưởng Bộ môn |
11/2013 đến nay |
Phòng KHCN |
Trưởng phòng |
IV.QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Một số thuật toán giải bài toán quy hoạch tuyến tính |
2007-2008 |
Trường |
Chủ nhiệm |
2 |
Các phương pháp giải bài toán cân bằng và bài toán điểm bất động. Mã số: 101.02-2011.07 |
2011-2013 |
Bộ khoa học và Công nghệ, quỹ NAFOSTED. |
Nghiên cứu viên |
3 |
Bài toán cân bằng và ánh xạ không giãn: “Thuật toán và ứng dụng”. Mã số: 101.02-2013.03 |
2014 -2016 |
Bộ khoa học và Công nghệ, quỹ NAFOSTED. |
Nghiên cứu viên |
4 |
Phương pháp lai ghép giữa kỹ thuâtt điểm bất động và phép chiếu giải bài toán cân bằng giả đơn điệu
|
2015/2015 |
Trường |
Chủ nhiệm |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
STT |
Tên công trình |
Năm |
Tên tạp chí |
1 |
Fixed point solution methods for solving equilibrium problems |
2014 |
Bull. Korean Math. Soc. (ISI) |
2 |
Hybrid Proximal Point and Extragradient Algorithms For Solving Equilibrium Problems. |
2014 |
Acta Mathematica Vietnamica (SCOPUS)
|
3 |
The Extragradient-Armijo Method for Pseudomonotone Equilibrium Problems and Strict Pseudocontractions |
2012 |
Fixed Point Theory and Applications (ISI) |
4 |
A cutting hyperplane method for solving pseudomonotonenon-Lipschitzian equilibrium problems |
2012 |
Journal of Inequalities and applications (ISI) |
5 |
A Projection Method for Pseudomonotone Equilibrium Problems |
2012 |
Far East J. of Applied Mathematics |
6 |
Coupling the LQ Regularization Method and Outer Approximation Method solving Psedomonotone Variational Inequalities |
2010 |
East-West Journal of Mathematics |
Đà Nẵng, Ngày 10 tháng 7 năm 2015
Xác nhận của cơ quan
|
Người khai kí tên
Nguyễn Đức Hiền |