TS. Dương Xuân Sơn Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Trưởng khoa Email: sondx52@gmail.com Giới tính: Nam |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: DƯƠNG XUÂN SƠN Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 27/12/1954 Nơi sinh: Hà Tình
Quê quán: Kỳ Anh – Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 1989
Chức danh khoa học cao nhất: PGS Năm bổ nhiệm: 2003
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng khoa
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 03 - Quang Trung
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0913594186
Fax: Email: Sondx52@gmail.com
Hệ đào tạo: cử nhân
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp Minxco - Belaruxia
Ngành học: Báo chí học
Nước đào tạo: Belaruxia Năm tốt nghiệp: 1985
Nơi đào tạo:
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp Minxco - Belaruxia
3. Ngoại ngữ: |
1. tiếng Nga 2. |
Mức độ sử dụng: Tốt Mức độ sử dụng: |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1989 – 1990 |
Đại học tổng hợp Hà Nội |
Giảng viên |
1991 – 2010 |
Đại học tổng hợp Hà Nội |
Phó khoa |
2011 – 1/2017 |
Đại học tổng hợp Hà Nội |
Trưởng bộ môn |
2/2017 đến nay |
Đại học Duy Tân |
Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Báo chí truyền thông với công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình |
1992-1997 |
Qũy dân số Liên hợp quốc |
Uỷ viên |
2 |
Báo chí truyền thông về dân số kế hoạch hóa gia đình |
1995-1997 |
Uỷ ban quốc gia DSKHHGĐ |
Uỷ viên |
3 |
Bào chí Việt Nam trong cơ chế thị trường |
1991 - 1993 |
Đại học tổng hợp Hà Nội |
Chủ trì |
4 |
Định hướng hoạt động báo chí Việt Nam trong cơ chế thị trường |
1996-1997 |
Bộ GĐ&ĐT |
Chủ trì |
5 |
Báo chí Việt Nam trong thời kỳ đổi mới |
2000-2001 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chủ Trì |
6 |
Hoạt động báo chí Việt Nam thời kỳ đổi mới |
2004-2005 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chủ Trì |
7 |
Báo in Việt Nam trong thời kỳ đổi mới: tiếp cận dưới góc độ báo chí học và khoa học chính trị. |
2011-2012 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chủ Trì |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí/NXB |
1 |
Lý luận báo chí truyền thông |
2012 |
NXB giáo dục Việt Nam |
2 |
Báo chí Việt Nam thời kỳ đổi mới (từ 1986 đến nay) |
2013 |
NXB ĐHQGHN |
3 |
Báo in Việt Nam trong thời kỳ đổi mới: tiếp cận dưới góc độ báo chí học và khoa học chính trị |
2013 |
NXB ĐHQGHN |
4 |
Vai trò của nhà nước Việt Nam sau 2 năm gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO |
2010 |
NXB thế giới |
5 |
Văn hóa truyền thông trong thời kỳ hội nhập. Những bài học kinh nghiệm cho người làm báo. |
2013 |
NXB thông tin truyền thông |
6 |
Cơ sở lý luận báo chí truyền thông |
1995 |
NXB văn hóa thông tin |
7 |
Sổ tay nghiệp vụ báo chí phát thanh truyền hình về đề tài dân số kế hoạch hóa gia đình |
1995 |
NXB văn hóa thông tin |
8 |
Phương pháp biên tập sách báo |
1995 |
NXB văn hóa thông tin |
9 |
Báo chí, những vấn đề lý luận và thực tiễn |
2001 |
NXB ĐH QGHN |
10 |
Báo chí nước ngoài |
1996 |
NXB văn hóa thông tin |
11 |
Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn |
1997 |
NXB ĐH QGHN |
12 |
Báo chí Phương Tây |
2000 |
NXB ĐH QGTPHCM |
13 |
Cơ sở lý luận báo chí truyền thông |
2011 |
NXB ĐH QGHN |
14 |
Các thể loại báo chí chính luận nghệ thuật |
2011 |
NXB ĐH QGHN |
15 |
Thể loại báo chí |
2005 |
NXB ĐH QGTPHCM |
16 |
Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn |
2005 |
NXB ĐH QGHN |
17 |
Giáo trình báo chí truyền hình |
2011 |
NXB ĐH QGHN |
18 |
Từ giảng đường đến thực tiễn |
2010 |
NXB Hội nhà văn Việt Nam |
19 |
Một số nội dung cơ bản về nghiệp vụ báo chí xuất bản |
2011 |
NXB thông tin và truyền thông |
20 |
Giáo trình các thể loại báo chí chính luận nghệ thuật |
2012 |
NXB giáo dục Việt Nam |
Xác nhận của cơ quan |
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 08 năm 2023 Người khai ký tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
PGS.TS. Dương Xuân Sơn |