TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Giảng viên Email: thanhxuanqn@gmail.com Số điện thoại: 0911441926 Giới tính: Nam |
Lý lịch: LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THANH XUÂN Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 04-10-1955 Nơi sinh: Quảng Nam
Quê quán: Quảng Nam Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 1994, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Phó giáo sư Năm bổ nhiệm: 2004
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên cao cấp
Đơn vị công tác hiện tại: Khoa KHXH&NV - Trường Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 03- Quang Trung – Đà Nẵng
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0911441926
Fax: Email: thanhxuanqn@gmail.com
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp TP. HCM và Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Ngành học: Ngữ văn
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1979
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
Nơi đào tạo: không
- Nơi đào tạo: Trường ĐH Tổng hợp TP. HCM.
- Tên luận án: Phê bình văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX
3. Ngoại ngữ: |
1. Pháp 2. Anh |
Mức độ sử dụng: Đọc, dịch, nói. Mức độ sử dụng: Đọc, dịch, nói. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1979-1994 |
Ban Văn học, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh |
Cán bộ nghiên cứu |
1995-1997 |
Trung tâm Ngữ văn, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh |
Phó giám đốc |
1997-1999 |
Trung tâm Văn học, Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh |
Giám đốc |
2000-2007 |
Khoa Ngữ văn và Báo chí, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Giảng viên |
Tháng 3 đến tháng 5-2000.Tháng 1 đến tháng 5-2001.Tháng 1 đến tháng 5-2002 |
Đại học Paris 7- Denis Diderot, Cộng Hòa Pháp |
Giảng viên thỉnh giảng (Enseignante invitée) |
2007 – 9/ 2008 |
Khoa Ngữ văn và Báo chí, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Trưởng Bộ môn Lý luận và Phê bình Văn học |
1-9-2008 đến 8-2010 |
Hankuk University of Foreign Studies, South Korea |
Giáo sư thỉnh giảng (Visiting Professor) |
1-9-2010 đến 30-10-2017 |
Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Giảng viên cao cấp |
Từ 1-11-2017 |
Nghỉ hưu |
|
Từ 26-6-2020 đến nay |
Đại học Duy Tân, Đà Nẵng |
Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Điều tra cơ bản về kinh tế, văn hóa, xã hội đồng bằng sông Cửu Long |
1984-1986 |
Nhà nước. 60-02.
|
Thành viên. |
2 |
Địa chí Bến Tre |
1986-1991 |
Viện |
Thành viên. |
3 |
Những vấn đề ngôn ngữ và văn học 1 |
1996-1997 |
Viện |
Thành viên. |
4 |
Những vấn đề ngôn ngữ và văn học 2 |
1998-1999 |
Viện |
Đồng chủ nhiệm. |
5 |
Từ điển Sài Gòn- Thành phố Hồ Chí Minh |
1998-2000 |
Thành phố |
Thành viên. |
6 |
Văn học Nhật Bản ở Việt Nam |
1998-2000 |
Sumitomo, Japan |
Chủ nhiệm. |
7 |
Các trường phái nghiên cứu phê bình văn học ở phương Tây thế kỷ XX |
2003-2004 |
Bộ |
Cá nhân. |
8 |
Qu’est ce que la littérature comparée? Văn học so sánh là gì? (dịch thuật) |
2005-2006 |
Trường |
Cá nhân. |
9 |
Điều tra, bảo tồn, nghiên cứu di ản văn học chữ quốc ngữ ở Nam Bộ đầu thế kỷ XX |
2005-2006 |
Trọng điểm Đại học Quốc gia. |
Thành viên. |
10 |
Điều tra, bảo tồn, nghiên cứu di sản văn học Nam Bộ giai đoạn từ 1930 đến 1945 |
2008-2010 |
Trọng điểm Đại học Quốc gia. |
Thành viên. |
11 |
Các bước tiếp cận phê bình văn học
|
2008-2010 |
Đại học Quốc gia |
Cá nhân. |
12 |
Văn học Quốc ngữ Nam Bộ 1945-1954
|
2009-2011 |
Trọng điểm Đại học Quốc gia |
Thành viên. |
13 |
Lý thuyết văn chương, tổng quan và hiện tượng (dịch) |
2010-2012 |
Đại học Quốc gia |
Chủ nhiệm. |
14 |
Hoạt động Nghiên cứu, Lý luận, Phê bình Văn học Quốc ngữ ở Nam Bộ trước 1954 (Sưu tầm, tuyển chọn và nghiên cứu) |
2013-2016 |
Đại học Quốc gia loại B. |
Chủ nhiêm. |
15 |
Sự du nhập các lý thuyết văn học Phương Tây vào Miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1975 |
2013-2016 |
Nafosted. |
Chủ nhiệm |
|
|
|||
|
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Thể loại |
Nhà xuất bản/ Tên tạp chí |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
Những trang viết, những nhịp cầu |
1986 |
Sách tiểu luận phê bình, |
Cà Mau |
Thành viên với Huỳnh Như Phương |
2 |
Hoài Thanh và “Thi nhân Việt Nam” 1932-1945 |
1996 |
Sách nghiên cứu |
Hội Nhà văn |
Đồng tác giả. |
3 |
Những vấn đề văn hóa, văn học và ngôn ngữ học 1 |
1999 |
Sách nghiên cứu |
Khoa học Xã hội |
Đồng tác giả |
4 |
Người phụ nữ Việt Nam trong văn học |
2001 |
Đề cương bài giảng |
Đại học Mở Bán Công |
Tác giả |
5 |
25 năm – một vùng tiểu thuyết |
2002 |
Sách nghiên cứu |
Khoa học Xã hội |
Đồng tác giả |
6 |
Thơ, Nghiên cứu, Lý luận, Phê bình |
2003 |
Sách nghiên cứu |
Đại học Quốc Gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
7 |
Văn học so sánh, nghiên cứu và dịch thuật |
2003 |
Sách nghiên cứu, dịch thuật |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đồng tác giả |
8 |
Phê bình văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX (1930-1945) |
2004 |
Sách chuyên khảo |
Đại học Quốc Gia TP. HCM |
Tác giả |
9 |
Tiếng vọng những mùa qua |
2004 |
Sách tiểu luận phê bình |
Trẻ |
Tác giả |
10 |
Về ngôn ngữ và văn chương,
|
2004 |
Hội thảo Ngôn ngữ và Văn học, Khoa Văn học và Ngôn ngữ. |
ĐHKHXH& NV, ĐHQGPHCM |
Tác giả |
11 |
Huyền thoại và Văn học |
2007 |
Sách nghiên cứu, dịch thuật |
Đại học Quốc Gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
12 |
Văn học Nhật Bản ở Việt Nam |
2008 |
Sách nghiên cứu |
Đại học Quốc Gia TP. HCM |
Chủ biên |
13 |
Thiếu Sơn, nghệ thuật vị nhân sinh |
2008 |
Sách nghiên cứu |
Giáo dục |
Đồng tác giả |
14 |
Bích Khê, Tinh Hoa và Tinh Huyết |
2008 |
Sách nghiên cứu |
Hội Nhà văn |
Đồng tác giả |
15 |
Xin chào Thơ, giữa con đường |
2008 |
Hội thảo thơ Việt Nam đương đại, Khoa Văn học và Ngôn ngữ, ĐHKHXH&NV,ĐHQGPHCM |
|
Tác giả |
16 |
Suy nghĩ về chương trình văn học tại Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, ĐHQGPHCM |
2008 |
Kỷ yếu Hội thảo Đổi mới Chương trình và Phương pháp giảng dạy Văn học bậc đại học, Khoa Văn học và Ngôn ngữ. |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG. TP.HCM |
Tác giả |
17 |
Nghiên cứu văn học Việt Nam: những khả năng và thách thức ( Literary Study in Vietnam: Possibilities and Challenges). |
2009 |
Tuyền tập chuyên khảo. |
Thế giới Viện Harvard – Yenching tài trợ. |
Đồng tác giả |
18 |
Female Characters in Vietnamese Myths, Legends and Folktales (Nhân vật người phụ nữ trong thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích Việt Nam) |
2009 |
Bài tạp chí quốc tế: Southeast Asia Journal. Vol. 19, No 1/2009. ISSN: 1225-4738. |
Hankuk University of Foreign Studies. Seoul, Korea. |
Author |
19 |
Why is the Six –Eight? (Tại sao lục bát?) |
2009 |
Bài tạp chí quốc tế: The Vietnamsese Studies Review, Vol. 9/ 2009.5. ISSN: 1225-4738 |
Hankuk University of Foreign Studies. Seoul, Korea. |
Author |
20 |
Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh. |
2011 |
Sách nghiên cứu- Kỷ yếu Hội thảo quốc tế |
Tổng hợp TP. HCM |
Đồng tác giả |
21 |
Modernizing literature in the early twentieth century: A comparative case study of Korea and Vietnam. (Hiện đại hóa văn học đầu thế kỷ XX: Nghiên cứu so sánh trường hợp Hàn Quốc và Việt Nam). |
2012 |
Bài tạp chí quốc tế: The Vietnamese Studies Review. Vol 12/2012.12. ISSN: 2005-5331. |
Hankuk University of Foreign Studies. Seoul, Korea |
Author |
22 |
Southeast Asian Personalities of Chinese Descent: A Biographical Dictionary |
2012 |
Từ điển nước ngoài: Project Muse of Chinese Heritage Centre. ISBN 978-981-2345-21-7 |
The Institute of Southeast Asian Studies (ISEAS Publishing), Singapore. |
Co-author |
23 |
Haiku-Lục bát, một vài ghi nhận. |
2012 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học. Số 2012. Tr. 83-90 |
Viện Văn học |
Tác giả |
24 |
Giao tiếp văn học ở Nam Bộ, qua trường hợp “Cuộc tiến hóa văn học Việt Nam” của Kiều Thanh Quế. |
2012 |
Hội thảo: Giao tiếp Văn hóa ở Nam Bộ. |
Đại học Cần Thơ. |
Tác giả |
25 |
Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh Đông Á. |
2013 |
Sách nghiên cứu- Kỷ yếu HT quốc tế |
Văn hóa- Văn nghệ TP. HCM |
Đồng tác giả |
26 |
Tìm hiểu phê bình cổ mẫu. |
2014 |
Tạp chí Khoa học xã hội. Số 04 (140)- 2014. Tr.53-63. ISSN: 1859-0136 |
Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ |
Tác giả |
27 |
Nam Cao and Chí Phèo. |
2014 |
Bài tạp chí quốc tế: Asia, Seoul, Korea. Vol 9, No 1 (32), SRING 2014. ISSN: 1975-3500. |
|
Author |
28 |
Phan Khôi’s approach to literature. |
2014 |
Bài tạp chí quốc tế: Cahiers d’études vietnamiennes. No. 23/2014. ISSN: 0224-2958 |
Université Paris 7, Denis Diderot, France. |
Auteur |
29 |
Phan Khôi, những đóng góp trên lĩnh vực văn hóa dân tộc. |
2014 |
Sách nghiên cứu -Kỷ yếu HT Quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam |
Đồng tác giả |
30 |
Nghiên cứu hiện tượng văn học“Hãy chăm sóc mẹ”. |
2014 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học. Số 1/2014. Tr. 151-156. |
Viện Văn học |
Tác giả |
31 |
Những vấn đề ngữ văn (Tuyển tập 40 năm nghiên cứu khoa học của Khoa Văn học và Ngôn ngữ). |
2015 |
Sách nghiên cứu |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
32 |
Nguyễn Đổng Chi- Học giả, nhà văn |
2015 |
Sách nghiên cứu -Kỷ yếu HT Quốc gia. |
Trẻ |
Đồng tác giả |
33 |
80 năm, tiếng kêu, lời vọng, chữ khắc (Đọc “Túp lều nát” của Nguyễn Đổng Chi). |
2015 |
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển. Số 3 (120) - 2015. Tr.142-149. ISSN: 1859-0152 |
Huế |
Tác giả |
34 |
Sám hối và hòa giải trong hai tiểu thuyết Hàn Quốc viết về Việt Nam (Đọc “Cái bóng của vũ khí”của Hwang Suk Young và “Thời gian ăn tôm hùm của Bang Hyun Suk). |
2015 |
Tạp chí Khoa học Đại học Văn Hiến. Số 6-2015, tr.71-81. ISSN: 1859-2961 |
Đại học Văn Hiến |
Tác giả |
35 |
Phong cách đọc của công chúng Sài Gòn- Nam Bộ, |
2015 |
Tạp chí Khoa học Đại học Văn Hiến. Số 8-2015, tr. 18-22. ISSN: 1859-2961 |
Đại học Văn Hiến |
Tác giả |
36 |
Nghĩ về việc nghiên cứu văn học ở Sài Gòn- Nam Bộ |
2015 |
. Tạp chí Khoa học Xã hội Số 9+10 (205+206) 2015, tr. 97-102. ISSN: 1859-0136. |
(Viện KHXH Vùng Nam Bộ. |
Tác giả |
37 |
Từ Phê bình Giáo khoa (Lansonism) nghĩ về việc giảng dạy văn học ở nhà trường Việt Nam. |
2015 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học. Số 4-2015, tr.180-191. ISSN: 1859-2856 |
Viện Văn học |
Tác giả |
38 |
Lời giới thiệu Bản dịch tiếng Pháp Kim vân Kiều tân truyện (Dịch, Abel des Michels, Kim Vân Kiều tân truyện, Introduction, tome premier, Édition Ernest Leroux, Paris, 1884, p. 1-16). |
2015 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học. Số 1-2015, tr. 119-126. ISSN: 1859-2856 |
Viện Văn học |
Dịch giả |
39 |
“Chuyến đi Bắc Kỳ năm Ất Hợi” và “Thầy Lazarô Phiền”, đặc điểm văn bản và những đóng góp vào sự phát triển của chữ- văn Quốc ngữ nửa cuối thế kỷ XIX. |
|
Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, Tập 18, X5/ 2015, 3-2016, tr. 200-208. ISSN: 1859-0128 |
Đại học Quốc Gia TP. HCM. |
Tác giả |
40 |
Nghiên cứu hiện tượng văn học Hồ Biểu Chánh. |
2015 |
Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn - Bình luận văn học, niên san.2015. Số 13 (38) 3- 2016. Tr.41-45. ISSN: 1859-3208 |
Đại học Sài Gòn. |
Tác giả. |
41 |
Đại thi hào dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Du |
2015 |
Sách nghiên cứu -Kỷ yếu HT Quốc gia. |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
42 |
Hà Đình Nguyễn Thuật, danh nhân văn hóa |
2015 |
Sách nghiên cứu -Kỷ yếu HT Quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam |
Đồng tác giả |
43 |
Tiếp nhận tư tưởng văn nghệ nước ngoài, kinh nghiệm Việt Nam thời hiện đại. |
2015 |
Sách nghiên cứu |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đồng tác giả |
44 |
The modernization of Vietnamese literature from 1865 to 1912 (Tiến trình hiện đại hóa văn học Việt Nam từ 1865-1912). |
2016 |
Bài tạp chí quốc tế: Southeast Asia Journal. Vol. 25/2016. No. 1 (2016). ISSN: 1225-4738. |
Hankuk University of Foreign Studies. Seoul, Korea. |
Author |
45 |
Psychoanalysis in the literary life of South Vietnam in the period 1954-1975 (Phân tâm học trong đời sống văn học miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1975). |
2016 |
Bài tạp chí quốc tế: Southeast Asia Journal. Vol. 26/2016. No.2 (2016). ISSN:1225-4738. |
Hankuk University of Foreign Studies. Seoul, Korea. |
Author |
46 |
Truyện Kiều, so sánh và luận bình. |
2016 |
Sách nghiên cứu |
Văn học |
Đồng tác giả |
47 |
Nữ giới Phật giáo Việt Nam: Truyền thống và hiện đại. |
2016 |
Kỷ yếu HT Quốc gia |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
48 |
Literary Map of Vietnam. |
2016 |
Bài tạp chí quốc tế: Asia. Seoul, Korea. Vol 11, No 2 SUMMER 2016.ISSN:1975-3500. |
|
Author |
49 |
Những vấn đề văn học và ngôn ngữ Nam Bộ (Tập 1) |
2016 |
Sách nghiên cứu- Kỷ yếu HT quốc gia. |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
Đồng tác giả |
50 |
Nguyễn Du, người làm nên những cuộc hôn phối kỳ diệu trong thế giới văn chương. |
2016 |
Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, ĐHQG TP. HCM. 3-2016. ISSN: 1859-0128 |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
Tác giả |
51 |
Phê bình sinh thái: Tiếng nói bản địa, tiếng nói toàn cầu (Ecocriticism: Local and Global Voices) |
2017 |
Sách nghiên cứu- Kỷ yếu hội thảo quốc tế |
Khoa học xã hội |
Đồng tác giả |
52 |
Nghiên cứu, Lý luận, Phê bình Văn học ở Nam Bộ thời kỳ 1865-1954 |
2018 |
Sách chuyên khảo |
Giáo dục Việt Nam |
Chủ biên |
53 |
Nam Trân, nhà thơ, nhà báo, dịch giả. |
2018 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học. Số 11-2018, tr. 135-141. ISSN: 1859-2856 |
Viện Văn học |
Tác giả |
54 |
Lưu Quang Vũ, những đối thoại nghệ thuật. |
2018 |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia |
Nxb. Đà Nẵng |
Đồng tác giả. |
55 |
Nguyễn Vỹ, Cuộc đời và sự nghiệp. |
2018 |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia. |
Hội VHNT Quảng Ngãi. |
Đồng tác giả. |
56 |
Văn học và Giới |
2019 |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia. |
Đại học Huế |
Đồng tác giả |
57 |
Gửi đây chút duyên tình đọc |
2019 |
Sách phê bình văn học. |
Đà Nẵng |
Tác giả |
58 |
Vượt qua ranh giới của văn chương- Văn học so sánh và hướng nghiên cứu liên ngành |
2019 |
Sách nghiên cứu |
Văn hóa- Văn nghệ |
Đồng tác giả |
59 |
Những cuộc hội ngộ của văn chương thế giới- Văn học so sánh: Nghiên cứu và dịch thuật |
2019 |
Sách nghiên cứu và dịch thuật |
Văn hóa- Văn nghệ |
Đồng tác giả |
60 |
Đoản thi Đông Á (Trung Hoa, Korea, Việt Nam, Nhật Bản) |
2020 |
Sách nghiên cứu và tuyển thơ |
Văn hóa- Văn nghệ |
Đồng tác giả |
61 |
Văn học Nam Bộ 1945-1954 |
2021 |
Sách nghiên cứu |
Tổng hợp TP.HCM |
Đồng tác giả |
Xác nhận của cơ quan |
TP HCM, ngày 25 tháng 4 năm 2023 Người khai ký tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
PGS.TS. NGUYỄN THỊ THANH XUÂN |